2G-4G
Ảnh minh họa cho điện thoại bàn
Khác với sự tiện lợi của điện thoại di động, khi gọi đến số điện thoại cố định, chúng ta cần phải biết mã vùng của địa phương đó. Điều này đôi khi gây ra chút khó khăn cho người dùng, đặc biệt là khi muốn liên lạc gấp.
Hiểu được điều đó, bài viết này sẽ cung cấp cho bạn danh sách mã vùng điện thoại cố định của 63 tỉnh thành trên cả nước. Bên cạnh đó, chúng ta cũng sẽ cùng tìm hiểu cách thức thực hiện cuộc gọi và một số đầu số cố định phổ biến hiện nay.
Danh sách mã vùng điện thoại 63 tỉnh thành trên toàn quốc
Để tra cứu mã vùng một cách nhanh chóng, bạn có thể sử dụng chức năng tìm kiếm (Ctrl + F) trên trình duyệt và nhập tên tỉnh thành cần tra cứu.
Ví dụ: Để tìm mã vùng An Giang, bạn nhấn tổ hợp phím Ctrl + F, sau đó nhập “An Giang” vào ô tìm kiếm.
Dưới đây là danh sách mã vùng điện thoại cố định 63 tỉnh thành:
STT | Tỉnh/Thành phố | Mã vùng |
---|---|---|
1 | Sơn La | 212 |
2 | Lai Châu | 213 |
3 | Lào Cai | 214 |
4 | Điện Biên | 215 |
5 | Yên Bái | 216 |
6 | Hòa Bình | 218 |
7 | Quảng Ninh | 203 |
8 | Bắc Giang | 204 |
9 | Lạng Sơn | 205 |
10 | Cao Bằng | 206 |
11 | Tuyên Quang | 207 |
12 | Thái Nguyên | 208 |
13 | Bắc Kạn | 209 |
14 | Phú Thọ | 210 |
15 | Hà Giang | 219 |
16 | Vĩnh Phúc | 211 |
17 | Hải Dương | 220 |
18 | Hưng Yên | 221 |
19 | Bắc Ninh | 222 |
20 | Hà Nội | 24 |
21 | Hải Phòng | 225 |
22 | Hà Nam | 226 |
23 | Thái Bình | 227 |
24 | Nam Định | 228 |
25 | Ninh Bình | 229 |
26 | Quảng Bình | 232 |
27 | Quảng Trị | 233 |
28 | Thừa Thiên – Huế | 234 |
29 | Thanh Hoá | 237 |
30 | Nghệ An | 238 |
31 | Hà Tĩnh | 239 |
32 | Quảng Nam | 235 |
33 | Đà Nẵng | 236 |
34 | Bình Thuận | 252 |
35 | Quảng Ngãi | 255 |
36 | Bình Định | 256 |
37 | Phú Yên | 257 |
38 | Khánh Hòa | 258 |
39 | Ninh Thuận | 259 |
40 | Kon Tum | 260 |
41 | Đắc Nông | 261 |
42 | Đắk Lắk | 262 |
43 | Lâm Đồng | 263 |
44 | Gia Lai | 269 |
45 | TP. Hồ Chí Minh | 28 |
46 | Đồng Nai | 251 |
47 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 254 |
48 | Bình Phước | 271 |
49 | Bình Dương | 274 |
50 | Tây Ninh | 276 |
51 | Vĩnh Long | 270 |
52 | Long An | 272 |
53 | Tiền Giang | 273 |
54 | Bến Tre | 275 |
55 | Đồng Tháp | 277 |
56 | Cà Mau | 290 |
57 | Bạc Liêu | 291 |
58 | Cần Thơ | 292 |
59 | Hậu Giang | 293 |
60 | Trà Vinh | 294 |
61 | An Giang | 296 |
62 | Kiên Giang | 297 |
63 | Sóc Trăng | 299 |
Hướng dẫn cách gọi điện thoại cố định
Để thực hiện cuộc gọi đến số điện thoại cố định, bạn chỉ cần làm theo cú pháp đơn giản sau:
0 + Mã vùng + Số điện thoại cố định
Ví dụ: Để gọi đến số điện thoại cố định 3888xxx tại TP. Hồ Chí Minh, bạn cần bấm số 0283888xxx. Trong đó:
- 0 là mã quốc gia Việt Nam.
- 28 là mã vùng TP. Hồ Chí Minh
- 3888xxx là số điện thoại cố định bạn muốn gọi.
Một số đầu số điện thoại cố định phổ biến
Hiện nay, hai đầu số điện thoại cố định được sử dụng phổ biến nhất là 024 (Hà Nội) và 028 (TP. Hồ Chí Minh). Dưới đây là danh sách các đầu số cố định của các nhà mạng tại hai khu vực này:
TP. Hồ Chí Minh:
- 0282: Viettel
- 0283: VNPT
- 0286: Viettel
- 0287: CMC, FPT, Gtel
- 0289: Gtel
Hà Nội:
- 0242: Viettel
- 0243: VNPT
- 0246: Viettel
- 0247: CMC, FPT, Gtel
- 0248: Gphone (VNPT)
- 0249: Gtel
Trên đây là những thông tin chi tiết về mã vùng điện thoại cố định của 63 tỉnh thành trên cả nước. Hy vọng bài viết đã cung cấp cho bạn những kiến thức hữu ích, giúp bạn dễ dàng thực hiện các cuộc gọi đến người thân, bạn bè và đối tác.